Máy phân tích thành phần vật liệu cầm tay

Kiểm tra các chất độc hại trong hàng tiêu dùng

Máy phân tích thành phần vật liệu cầm tay

Phân tích thành phần quặng và khoáng sản

Máy phân tích thành phần vật liệu cầm tay

Phân loại phế liệu, vật liệu

Máy phân tích thành phần vật liệu cầm tay

Kiẻm tra mác thép trong cơ khí chế tạo

Máy phân tích thành phần vật liệu cầm tay

Phân tích thành phần trong môi trường

Chào mừng bạn đến với chuyên trang về thiết bị phân tích thành phần vật liệu Brucker

Thiết bị phân tích thành phần vật liệu được sử dụng để phân tích thành phần hợp kim trong sản xuất - tái chế kim loại; kiểm tra thành phần kim loại quí (vàng, bạc…); phân tích mẫu quặng; phân tích môi trường; hóa chất; hàm lượng các chất độc hại trong sơn, cao su - hàng tiêu dùng, đồ chơi trẻ em….

Thứ Sáu, 19 tháng 7, 2013

Máy phân tích thành phần hợp kim cầm tay Bruker S1 Turbo SD

Máy phân tích thành phần hợp kim cầm tay Bruker S1 Turbo SD

Máy phân tích thành phần hợp kim cầm tay Bruker S1 Turbo SD

Máy phân tích thành phần hợp kim cầm tay Bruker S1 Turbo SD là thiết bị phân tích nhanh thành phần của các kim loại và ô xít trong các mẫu quặng. Thiết bị có thể phân tích tại bề mặt vỉa, phân tích lõi khoan hoặc phân tích các loại quặng rời ngay tại công trường mà gần như không cần phải chuẩn bị mẫu. Ngoài ra, thiết bị còn được ứng dụng rộng rãi để phân tích các mẫu quặng trong quá trình tuyển nhằm mục đích giám sát chất lượng quá trình chế biến quặng. Kết quả phân tích được hiển thị ngay lập tức trên màn hình của máy, tiết kiệm đến 90% thời gian và chi phí so với phân tích tại phòng hóa nghiệm.
Máy phân tích thành phần hợp kim cầm tay Bruker S1 Turbo SD chuyên dùng trong phân tích thành phần kim loại, nhận diện mác hợp kim.
Đầu dò X-Flash SDD cho phép S1 Turbo SD phân tích nhanh hơn cho với đầu dò SiPIN. S1 Turbo SD được thiết kế các chương trình phân tích:
  • - Chương trình chuẩn: Phân tích các thép dụng cụ (Tool Steel), thép không rỉ (Stainless Steel), Thép carbon (Carbon and Low Alloy Steels), Cobalt, Nickel, Copper, Titanium, Aluminum, Zirconium, Tungsten, Zinc
  • - Chương trình phân tích cho các nguyên tố bao gồmAg, As, Au, Bi, Co, Cr, Cu, Fe, Hf, In, Ir, Mn, Mo, Nb, Ni, Pb, Pd, Pt, Rh, Ru, Sb, Se, Sn, Ta, Ti, V, W, Zn, Zr 
  • Phân tích các nguyên tố nhẹ: Al, Mg, Si mà không cần bơm chân không hoặc khí trơ (chức năng này chỉ có ở model LE)

Phụ kiện chính hãng đi kèm máy:
·         Hộp vận chuyển chống thấm nước
·         Pin Li-ion
·         Bộ sạc pin
·         Mẫu chuẩn
·         Bộ tương thích khi làm việc với bề mặt nóng
·         Dây đeo cổ tay
·         Phụ kiện PDA chuẩn
·         Thẻ nhớ SD
·         Bộ đọc thẻ nhớ


Video:

Thứ Tư, 29 tháng 5, 2013

Bảng hiệu chuẩn máy Brucker S1 TITAN cho các ứng dụng

Bảng hiệu chuẩn thiết bị Brucker S1 Titan cho các ứng dụng 

Để xem bảng hiệu chuẩn của các ứng dụng, click vào các sheet ở tab dưới của bảng tính
1. Geochem applications sheet: Ứng dụng phân tích quặng, địa chất
2. Metal: Ứng dựng phân tích thành phần phần hợp kim
3. Soil: Ứng dựng phân tích môi trường
4. RoHS: Ứng dụng phân tích kim loại nặng trong hàng tiêu dùng

Thứ Hai, 27 tháng 5, 2013

Ứng dụng - Phân tích quặng mỏ

Ứng dụng - Phân tích quặng mỏ

Trong khai thác và chế biến quặng & khoáng sản 


 S1Titan là thiết bị phân tích nhanh thành phần của các kim loại và ô xít trong các mẫu quặng. Thiết bị có thể phân tích tại bề mặt vỉa, phân tích lõi khoan hoặc phân tích các loại quặng rời ngay tại công trường mà gần như không cần phải chuẩn bị mẫu. Ngoài ra, thiết bị còn được ứng dụng rộng rãi để phân tích các mẫu quặng trong quá trình tuyển nhằm mục đích giám sát chất lượng quá trình chế biến quặng. Kết quả phân tích được hiển thị ngay lập tức trên màn hình của máy, tiết kiệm đến 90% thời gian và chi phí so với phân tích tại phòng hóa nghiệm.

Sử dụng S1 Titan phân tích thành phần các nguyên tố trong quặng tại mỏ nhằm mục đích phân loại và đánh giá nhanh và sơ bộ hàm lượng các kim loại tại vỉa quặng mà không cần phải mang mẫu về phòng thí nghiệm. Ưu điểm của cách này là phân tích nhanh, cho kết quả chỉ sau vài giây. Tuy nhiên, do sự phân bố các nguyên tố trong mẫu quặng không đồng đều nên cần phân tích nhiều lần và máy sẽ tính kết quả trung bình. Kết quả phân tích này được sử dụng để phân loại quặng hoặc đáng giá sơ bộ chất lượng quặng. 


Để nâng cao kết quả phân tích thì cần chuẩn bị mẫu. Theo cách này, người vận hành thu thập một số mẫu ở mỏ về phòng thí nghiệm rồi trộn đều và nghiền thành bột mịn. Khi đó các mẫu quặng được trộn đều nên sự phân bố các nguyên tố trong mẫu cũng đồng đều, kết quả phân tích sẽ chính xác hơn nhiều. Mức độ chính xác phụ thuộc vào cách chuẩn bị mẫu.

Các ứng dụng:
_Nhà máy lọc dầu/hóa dầu
_Quản lí chất lượng
_Quản lí quá trình
_Hàng không
_Ngành dược
_Thực phẩm
_Sinh hóa

Đo lường:
_Thép tấm, thép lá
_Ống, thanh
_Bu lông, đai ốc
_Van
_Lắp ráp

Ích lợi:
_Nhẹ
_Nhận diện nhanh
_Kiểm tra không phá hủy
_Vật liệu hàn và dây hàn
_Chịu được mẫu thử nhiệt độ cao lên đến 500 độ C
_Xác định mác hợp kim

. .
Thông số S1 TITANSP
Dải các nguyên tố phân tích Ca - U
Nhiệt độ mẫu phân tích to 500oC (932oF)
Detector SiPIN diode detector
Độ phân giải: 195ev
Nguồn kích thích Rh target X-ray tube. Max: 45kV, 100µA, 4W
Khối lượng 1.44 kg (317 lbs) bao gồm pin; 1.23 kg (2.71 lbs) không có pin
Kích thước 25 cm x 28 cm x 9 cm (10 in x 11 in x 3.7 in) L x W x H
Bộ lọc Có 5 vị trí tự động thay đổi
Chế độ kiểm tra Assay, Grade ID, Grade Pass/Fail, Limit testing
Nhiệt độ bảo quản -10oC to +50oC (+14oF to 122oF)
Nguồn Li-Ion battery (7.2V nominal); Battery Charger; AC Adapter (9V DC @3A)
Màn hình TFT 640 x 400 pixels; 256 0000 màu; có đèn chiếu nền, loại màn hình cảm ứng
Phần mềm Phần mềm Bruker Elemental S1
Phần mềm hệ thống Windows® XP or Windows® 7 Microsoft® Excel or phần mềm độc quyền của Bruker cho báo cáo và xem quang phổ
Bảo mật hệ thống Bằng password, không mẫu sẽ shut off, cảm biến tiệm cận IR
Lưu trữ dữ liệu 8000 kết quả đọc cùng với thẻ cắm USB lên đến 80000 kết quả đọc và có thể nhiều hơn nữa.
Truyền dữ liệu USB cable, USB flashdrive
Ngôn ngữ English, Chinese, Korean, Japanese, Thai, Indonesian, Russian, German, Italian, French, Dutch, Polish, Spanish, Portuguese
Chứng chỉnh CE, cTÜVus, IEC 61010-1:2002 by TÜV SÜD
.
Thông số S1 TITANLE
Dải các nguyên tố phân tích Mg - U
Nhiệt độ mẫu phân tích to 150oC (302oF)
Detector 10 mmX-FLash® Silicon Drift Detector (SDD)
Độ phân giải: 147ev
Nguồn kích thích Rh target X-ray tube. Max: 50kV, 100µA, 4W
Khối lượng 1.44 kg (317 lbs) bao gồm pin; 1.23 kg (2.71 lbs) không có pin
Kích thước 25 cm x 28 cm x 9 cm (10 in x 11 in x 3.7 in) L x W x H
Bộ lọc Có 5 vị trí tự động thay đổi
Chế độ kiểm tra Assay, Grade ID, Grade Pass/Fail, Limit testing
Nhiệt độ bảo quản -10oC to +50oC (+14oF to 122oF)
Nguồn Li-Ion battery (7.2V nominal); Battery Charger; AC Adapter (9V DC @3A)
Màn hình TFT 640 x 400 pixels; 256 0000 màu; có đèn chiếu nền, loại màn hình cảm ứng
Phần mềm Phần mềm Bruker Elemental S1
Phần mềm hệ thống Windows® XP or Windows® 7 Microsoft® Excel or phần mềm độc quyền của Bruker cho báo cáo và xem quang phổ
Bảo mật hệ thống Bằng password, không mẫu sẽ shut off, cảm biến tiệm cận IR
Lưu trữ dữ liệu 8000 kết quả đọc cùng với thẻ cắm USB lên đến 80000 kết quả đọc và có thể nhiều hơn nữa.
Truyền dữ liệu USB cable, USB flashdrive
Ngôn ngữ English, Chinese, Korean, Japanese, Thai, Indonesian, Russian, German, Italian, French, Dutch, Polish, Spanish, Portuguese
Chứng chỉnh CE, cTÜVus, IEC 61010-1:2002 by TÜV SÜD
.
Thông số S1 TITANSE
Dải các nguyên tố phân tích Ca - U
Nhiệt độ mẫu phân tích to 500oC (932oF)
Detector 10 mmX-FLash® Silicon Drift Detector (SDD)
Độ phân giải: 147ev
Nguồn kích thích Rh target X-ray tube. Max: 50kV, 100µA, 4W
Khối lượng 1.44 kg (317 lbs) bao gồm pin; 1.23 kg (2.71 lbs) không có pin
Kích thước 25 cm x 28 cm x 9 cm (10 in x 11 in x 3.7 in) L x W x H
Bộ lọc Có 5 vị trí tự động thay đổi
Chế độ kiểm tra Assay, Grade ID, Grade Pass/Fail, Limit testing
Nhiệt độ bảo quản -10oC to +50oC (+14oF to 122oF)
Nguồn Li-Ion battery (7.2V nominal); Battery Charger; AC Adapter (9V DC @3A)
Màn hình TFT 640 x 400 pixels; 256 0000 màu; có đèn chiếu nền, loại màn hình cảm ứng
Phần mềm Phần mềm Bruker Elemental S1
Phần mềm hệ thống Windows® XP or Windows® 7 Microsoft® Excel or phần mềm độc quyền của Bruker cho báo cáo và xem quang phổ
Bảo mật hệ thống Bằng password, không mẫu sẽ shut off, cảm biến tiệm cận IR
Lưu trữ dữ liệu 8000 kết quả đọc cùng với thẻ cắm USB lên đến 80000 kết quả đọc và có thể nhiều hơn nữa.
Truyền dữ liệu USB cable, USB flashdrive
Ngôn ngữ English, Chinese, Korean, Japanese, Thai, Indonesian, Russian, German, Italian, French, Dutch, Polish, Spanish, Portuguese
Chứng chỉnh CE, cTÜVus, IEC 61010-1:2002 by TÜV SÜD

Ứng dụng - Phân tích môi trường

Ứng dụng - Phân tích môi trường

Ứng dụng phân tích thành phần trong môi trường:




Hiện nay ô nhiễm kim loại nặng trong đất là một trong những vấn đề môi trường gây nhiều bức xúc. Hậu quả do kim loại nặng gây ra được phản ánh trực tiếp từ sức khỏe cây trồng, vật nuôi..đặc biệt thông qua chuỗi thức ăn, kim loại nặng xâm nhập vào cơ thể con người và gây ra những hậu quả khó lường. Cadimi và chì là hai kim loại có tính độc hại lớn cho con người và hệ sinh thái khi nó vượt ngưỡng cho phép và trong một số điều kiện môi trường nhất định. Tuy vậy, hàm lượng phát thải của chúng vào môi trường từ hoạt động nhân tạo càng ngày càng gia tăng. Vì vậy thiết bị S1 Titan giúp cho việc phát hiện kim loại nặng trong môi trường một cách tương đối trong khoảng thời gian ngắn. Với phương pháp này giúp cho việc phát hiện nhanh các kim loại năng và tiết kiệm nhiều chi phí và cho kết quả tức thì trong khoảng thời gian ngắn.Thiết bị S1 Titan đáp ứng tốt yêu cầu của tiêu chuẩn EPA Method 6200 và dễ dàng phát hiện kim loại nặng  Pb, Cd…

Các ứng dụng:
_Nhà máy lọc dầu/hóa dầu
_Quản lí chất lượng
_Quản lí quá trình
_Hàng không
_Ngành dược
_Thực phẩm
_Sinh hóa
Đo lường:_Thép tấm, thép lá
_Ống, thanh
_Bu lông, đai ốc
_Van
_Lắp ráp
Ích lợi:_Nhẹ
_Nhận diện nhanh
_Kiểm tra không phá hủy
_Vật liệu hàn và dây hàn
_Chịu được mẫu thử nhiệt độ cao lên đến 500 độ C
_Xác định mác hợp kim


Thông số S1 TITANLE
Dải các nguyên tố phân tích Mg - U
Nhiệt độ mẫu phân tích to 150oC (302oF)
Detector 10 mmX-FLash® Silicon Drift Detector (SDD)
Độ phân giải: 147ev
Nguồn kích thích Rh target X-ray tube. Max: 50kV, 100µA, 4W
Khối lượng 1.44 kg (317 lbs) bao gồm pin; 1.23 kg (2.71 lbs) không có pin
Kích thước 25 cm x 28 cm x 9 cm (10 in x 11 in x 3.7 in) L x W x H
Bộ lọc Có 5 vị trí tự động thay đổi
Chế độ kiểm tra Assay, Grade ID, Grade Pass/Fail, Limit testing
Nhiệt độ bảo quản -10oC to +50oC (+14oF to 122oF)
Nguồn Li-Ion battery (7.2V nominal); Battery Charger; AC Adapter (9V DC @3A)
Màn hình TFT 640 x 400 pixels; 256 0000 màu; có đèn chiếu nền, loại màn hình cảm ứng
Phần mềm Phần mềm Bruker Elemental S1
Phần mềm hệ thống Windows® XP or Windows® 7 Microsoft® Excel or phần mềm độc quyền của Bruker cho báo cáo và xem quang phổ
Bảo mật hệ thống Bằng password, không mẫu sẽ shut off, cảm biến tiệm cận IR
Lưu trữ dữ liệu 8000 kết quả đọc cùng với thẻ cắm USB lên đến 80000 kết quả đọc và có thể nhiều hơn nữa.
Truyền dữ liệu USB cable, USB flashdrive
Ngôn ngữ English, Chinese, Korean, Japanese, Thai, Indonesian, Russian, German, Italian, French, Dutch, Polish, Spanish, Portuguese
Chứng chỉnh CE, cTÜVus, IEC 61010-1:2002 by TÜV SÜD
.
Thông số S1 TITANSE
Dải các nguyên tố phân tích Ca - U
Nhiệt độ mẫu phân tích to 500oC (932oF)
Detector 10 mmX-FLash® Silicon Drift Detector (SDD)
Độ phân giải: 147ev
Nguồn kích thích Rh target X-ray tube. Max: 50kV, 100µA, 4W
Khối lượng 1.44 kg (317 lbs) bao gồm pin; 1.23 kg (2.71 lbs) không có pin
Kích thước 25 cm x 28 cm x 9 cm (10 in x 11 in x 3.7 in) L x W x H
Bộ lọc Có 5 vị trí tự động thay đổi
Chế độ kiểm tra Assay, Grade ID, Grade Pass/Fail, Limit testing
Nhiệt độ bảo quản -10oC to +50oC (+14oF to 122oF)
Nguồn Li-Ion battery (7.2V nominal); Battery Charger; AC Adapter (9V DC @3A)
Màn hình TFT 640 x 400 pixels; 256 0000 màu; có đèn chiếu nền, loại màn hình cảm ứng
Phần mềm Phần mềm Bruker Elemental S1
Phần mềm hệ thống Windows® XP or Windows® 7 Microsoft® Excel or phần mềm độc quyền của Bruker cho báo cáo và xem quang phổ
Bảo mật hệ thống Bằng password, không mẫu sẽ shut off, cảm biến tiệm cận IR
Lưu trữ dữ liệu 8000 kết quả đọc cùng với thẻ cắm USB lên đến 80000 kết quả đọc và có thể nhiều hơn nữa.
Truyền dữ liệu USB cable, USB flashdrive
Ngôn ngữ English, Chinese, Korean, Japanese, Thai, Indonesian, Russian, German, Italian, French, Dutch, Polish, Spanish, Portuguese
Chứng chỉnh CE, cTÜVus, IEC 61010-1:2002 by TÜV SÜD

Ứng dụng - Phân tích kim loại nặng trong hàng tiêu dùng

Phân tích kim loại nặng trong hàng tiêu dùng

Kiểm tra các chất độc hại trong hàng tiêu dùng:


S1Titan được ứng dụng phân tích thành phần các chất gây nguy hiểm cho sức khỏe con người có trong các sản phẩm hàng tiêu dùng và sản phẩm điện tử theo quy tắc hạn chế vật chất nguy nhiểm RoSH năm 2006 của Châu Âu và tiêu chuẩn (CPSIA 2008) . Đây là thiết bị hữu ích cho các nhà sản xuất khi kiểm tra nhanh thành phần chất bị cấm có trong các chi tiết, bán thành phẩm và sản phẩm hoàn thiện.
S1Titan sử dụng phổ huỳnh quang tia X cho phép phân tích nhanh chóng, chính xác và đặc biệt là phân tích không phá mẫu (không làm ảnh hưởng đến vật cần phân tích) cho các ngành sản xuất không có chì, kiểm tra theo RoSH, WEEE phân tích kim loại nặng trong các sản phẩm đồ chơi và sản phẩm hàng tiêu dùng. Dựa trên nền tảng công nghệ XFlash® và  bộ cảm biến Silicon Drift Detector, S1 Titan cho phép phân tích nhanh và chính xác nhất so với các loại thiết bị dùng công nghệ khác. Các thành phần chất nguy hiểm như Pb, Hg, Cr, As, Sb,Ba, Chromium hoá trị 6 , hợp chất của Brom như : PBBs (polybrominated biphenyls) , PBDEs (polybrominated diphenyl ethers) và Chì (Pb)… có thể được phân tích dễ dàng và nhanh chóng ở các mức nồng độ nhỏ đến phần triệu (ppm).

Các ứng dụng:
_Nhà máy lọc dầu/hóa dầu
_Quản lí chất lượng
_Quản lí quá trình
_Hàng không
_Ngành dược
_Thực phẩm
_Sinh hóa
Đo lường:
_Thép tấm, thép lá
_Ống, thanh
_Bu lông, đai ốc
_Van
_Lắp ráp
Ích lợi:
_Nhẹ
_Nhận diện nhanh
_Kiểm tra không phá hủy
_Vật liệu hàn và dây hàn
_Chịu được mẫu thử nhiệt độ cao lên đến 500 độ C
_Xác định mác hợp kim


Thông số S1 TITANLE
Dải các nguyên tố phân tích Mg - U
Nhiệt độ mẫu phân tích to 150oC (302oF)
Detector 10 mmX-FLash® Silicon Drift Detector (SDD)
Độ phân giải: 147ev
Nguồn kích thích Rh target X-ray tube. Max: 50kV, 100µA, 4W
Khối lượng 1.44 kg (317 lbs) bao gồm pin; 1.23 kg (2.71 lbs) không có pin
Kích thước 25 cm x 28 cm x 9 cm (10 in x 11 in x 3.7 in) L x W x H
Bộ lọc Có 5 vị trí tự động thay đổi
Chế độ kiểm tra Assay, Grade ID, Grade Pass/Fail, Limit testing
Nhiệt độ bảo quản -10oC to +50oC (+14oF to 122oF)
Nguồn Li-Ion battery (7.2V nominal); Battery Charger; AC Adapter (9V DC @3A)
Màn hình TFT 640 x 400 pixels; 256 0000 màu; có đèn chiếu nền, loại màn hình cảm ứng
Phần mềm Phần mềm Bruker Elemental S1
Phần mềm hệ thống Windows® XP or Windows® 7 Microsoft® Excel or phần mềm độc quyền của Bruker cho báo cáo và xem quang phổ
Bảo mật hệ thống Bằng password, không mẫu sẽ shut off, cảm biến tiệm cận IR
Lưu trữ dữ liệu 8000 kết quả đọc cùng với thẻ cắm USB lên đến 80000 kết quả đọc và có thể nhiều hơn nữa.
Truyền dữ liệu USB cable, USB flashdrive
Ngôn ngữ English, Chinese, Korean, Japanese, Thai, Indonesian, Russian, German, Italian, French, Dutch, Polish, Spanish, Portuguese
Chứng chỉnh CE, cTÜVus, IEC 61010-1:2002 by TÜV SÜD
.
Thông số S1 TITANSE
Dải các nguyên tố phân tích Ca - U
Nhiệt độ mẫu phân tích to 500oC (932oF)
Detector 10 mmX-FLash® Silicon Drift Detector (SDD)
Độ phân giải: 147ev
Nguồn kích thích Rh target X-ray tube. Max: 50kV, 100µA, 4W
Khối lượng 1.44 kg (317 lbs) bao gồm pin; 1.23 kg (2.71 lbs) không có pin
Kích thước 25 cm x 28 cm x 9 cm (10 in x 11 in x 3.7 in) L x W x H
Bộ lọc Có 5 vị trí tự động thay đổi
Chế độ kiểm tra Assay, Grade ID, Grade Pass/Fail, Limit testing
Nhiệt độ bảo quản -10oC to +50oC (+14oF to 122oF)
Nguồn Li-Ion battery (7.2V nominal); Battery Charger; AC Adapter (9V DC @3A)
Màn hình TFT 640 x 400 pixels; 256 0000 màu; có đèn chiếu nền, loại màn hình cảm ứng
Phần mềm Phần mềm Bruker Elemental S1
Phần mềm hệ thống Windows® XP or Windows® 7 Microsoft® Excel or phần mềm độc quyền của Bruker cho báo cáo và xem quang phổ
Bảo mật hệ thống Bằng password, không mẫu sẽ shut off, cảm biến tiệm cận IR
Lưu trữ dữ liệu 8000 kết quả đọc cùng với thẻ cắm USB lên đến 80000 kết quả đọc và có thể nhiều hơn nữa.
Truyền dữ liệu USB cable, USB flashdrive
Ngôn ngữ English, Chinese, Korean, Japanese, Thai, Indonesian, Russian, German, Italian, French, Dutch, Polish, Spanish, Portuguese
Chứng chỉnh CE, cTÜVus, IEC 61010-1:2002 by TÜV SÜD

Ứng dụng - Phân tích hợp kim

Ứng dụng - Phân tích hợp kim

Phân loại phế liệu/ vật liệu



Phân loại phế liệu trước đây là công việc đòi hỏi kinh nghiệm nhưng nay mọi thứ đã thay đổi từ khi Bruker giới thiệu S1 Titan. Thiết bị này giúp bạn phân loại nhanh, chính xác và tin cậy dù bạn không có một chút kinh nghiệm nào vầ phế liệu. Không những thế, thiết bị này còn giúp bạn loại bỏ các tạp chất không mong muốn lẫn trong phế liệu. Kích cỡ của các loại phế liệu không phải là vấn đề vì thiết bị này có thể phân tích, phân loại các loại vật liệu có kích thước nhỏ như các sợi dây đến các cấu kiện lớn như bộ trao đổi nhiệt, trục cán… Thao tác phân loại rất đơn giản, bạn chỉ việc đặt đầu dò vào vật liệu và bấm công tắc


Trong cơ khí chế tạo



Xác định mác vật liệu đầu vào hoàn toàn giống với phương pháp được áp dụng để gia công chế tạo sản phẩm, và xác định mác vật liệu là một phần yêu cầu trong quy trình đảm bảo chất lượng. Thực tế ngày nay, việc nhận dạng mác vật liệu là một phần yêu cầu trong hồ sơ để được cấp chứng nhận ISO 9000 cho các nhà chế tạo cơ khí. Đây là trường hợp đặc biệt khi các vật liệu và phụ tùng được thiết kế cho các ứng dụng trong môi trường dầu khí hoặc bất kỳ ứng dụng nào có áp lực và nhiệt độ cao. Rất nhiều phần tử hư hỏng đã được phân tích và kết quả cho thấy là đã sử dụng sai mác vật liệu chế tạo đã dẫn đến việc gia tăng tốc độ ăn mòn hoặc trực tiếp gây ra nổ áp lực…Chính vì vậy nhận diện mác vật liệu ở giai đoạn đầu của quá trình gia công chế tạo nhằm phòng ngừa khả năng sử dụng vật liệu hỗn hợp đắt tiền cũng như loại bỏ các phế liệu và nâng cao chất lượng sản phẩm. S1 Titan lại là giải pháp hiệu quả cho các nhà chế tạo cơ khí.

Các ứng dụng:

_Nhà máy lọc dầu/hóa dầu
_Quản lí chất lượng
_Quản lí quá trình
_Hàng không
_Ngành dược
_Thực phẩm 
_Sinh hóa

Đo lường:

_Thép tấm, thép lá
_Ống, thanh
_Bu lông, đai ốc
_Van
_Lắp ráp 

Ích lợi:

_Nhẹ
_Nhận diện nhanh
_Kiểm tra không phá hủy
_Vật liệu hàn và dây hàn
_Chịu được mẫu thử nhiệt độ cao lên đến 500 độ C
_Xác định mác hợp kim

Thông số S1 TITANSP
Dải các nguyên tố phân tích Ca - U
Nhiệt độ mẫu phân tích to 500oC (932oF)
Detector SiPIN diode detector
Độ phân giải: 195ev
Nguồn kích thích Rh target X-ray tube. Max: 45kV, 100µA, 4W
Khối lượng 1.44 kg (317 lbs) bao gồm pin; 1.23 kg (2.71 lbs) không có pin
Kích thước 25 cm x 28 cm x 9 cm (10 in x 11 in x 3.7 in) L x W x H
Bộ lọc Có 5 vị trí tự động thay đổi
Chế độ kiểm tra Assay, Grade ID, Grade Pass/Fail, Limit testing
Nhiệt độ bảo quản -10oC to +50oC (+14oF to 122oF)
Nguồn Li-Ion battery (7.2V nominal); Battery Charger; AC Adapter (9V DC @3A)
Màn hình TFT 640 x 400 pixels; 256 0000 màu; có đèn chiếu nền, loại màn hình cảm ứng
Phần mềm Phần mềm Bruker Elemental S1
Phần mềm hệ thống Windows® XP or Windows® 7 Microsoft® Excel or phần mềm độc quyền của Bruker cho báo cáo và xem quang phổ
Bảo mật hệ thống Bằng password, không mẫu sẽ shut off, cảm biến tiệm cận IR
Lưu trữ dữ liệu 8000 kết quả đọc cùng với thẻ cắm USB lên đến 80000 kết quả đọc và có thể nhiều hơn nữa.
Truyền dữ liệu USB cable, USB flashdrive
Ngôn ngữ English, Chinese, Korean, Japanese, Thai, Indonesian, Russian, German, Italian, French, Dutch, Polish, Spanish, Portuguese
Chứng chỉnh CE, cTÜVus, IEC 61010-1:2002 by TÜV SÜD
.
Thông số S1 TITANLE
Dải các nguyên tố phân tích Mg - U
Nhiệt độ mẫu phân tích to 150oC (302oF)
Detector 10 mmX-FLash® Silicon Drift Detector (SDD)
Độ phân giải: 147ev
Nguồn kích thích Rh target X-ray tube. Max: 50kV, 100µA, 4W
Khối lượng 1.44 kg (317 lbs) bao gồm pin; 1.23 kg (2.71 lbs) không có pin
Kích thước 25 cm x 28 cm x 9 cm (10 in x 11 in x 3.7 in) L x W x H
Bộ lọc Có 5 vị trí tự động thay đổi
Chế độ kiểm tra Assay, Grade ID, Grade Pass/Fail, Limit testing
Nhiệt độ bảo quản -10oC to +50oC (+14oF to 122oF)
Nguồn Li-Ion battery (7.2V nominal); Battery Charger; AC Adapter (9V DC @3A)
Màn hình TFT 640 x 400 pixels; 256 0000 màu; có đèn chiếu nền, loại màn hình cảm ứng
Phần mềm Phần mềm Bruker Elemental S1
Phần mềm hệ thống Windows® XP or Windows® 7 Microsoft® Excel or phần mềm độc quyền của Bruker cho báo cáo và xem quang phổ
Bảo mật hệ thống Bằng password, không mẫu sẽ shut off, cảm biến tiệm cận IR
Lưu trữ dữ liệu 8000 kết quả đọc cùng với thẻ cắm USB lên đến 80000 kết quả đọc và có thể nhiều hơn nữa.
Truyền dữ liệu USB cable, USB flashdrive
Ngôn ngữ English, Chinese, Korean, Japanese, Thai, Indonesian, Russian, German, Italian, French, Dutch, Polish, Spanish, Portuguese
Chứng chỉnh CE, cTÜVus, IEC 61010-1:2002 by TÜV SÜD
.
Thông số S1 TITANSE
Dải các nguyên tố phân tích Ca - U
Nhiệt độ mẫu phân tích to 500oC (932oF)
Detector 10 mmX-FLash® Silicon Drift Detector (SDD)
Độ phân giải: 147ev
Nguồn kích thích Rh target X-ray tube. Max: 50kV, 100µA, 4W
Khối lượng 1.44 kg (317 lbs) bao gồm pin; 1.23 kg (2.71 lbs) không có pin
Kích thước 25 cm x 28 cm x 9 cm (10 in x 11 in x 3.7 in) L x W x H
Bộ lọc Có 5 vị trí tự động thay đổi
Chế độ kiểm tra Assay, Grade ID, Grade Pass/Fail, Limit testing
Nhiệt độ bảo quản -10oC to +50oC (+14oF to 122oF)
Nguồn Li-Ion battery (7.2V nominal); Battery Charger; AC Adapter (9V DC @3A)
Màn hình TFT 640 x 400 pixels; 256 0000 màu; có đèn chiếu nền, loại màn hình cảm ứng
Phần mềm Phần mềm Bruker Elemental S1
Phần mềm hệ thống Windows® XP or Windows® 7 Microsoft® Excel or phần mềm độc quyền của Bruker cho báo cáo và xem quang phổ
Bảo mật hệ thống Bằng password, không mẫu sẽ shut off, cảm biến tiệm cận IR
Lưu trữ dữ liệu 8000 kết quả đọc cùng với thẻ cắm USB lên đến 80000 kết quả đọc và có thể nhiều hơn nữa.
Truyền dữ liệu USB cable, USB flashdrive
Ngôn ngữ English, Chinese, Korean, Japanese, Thai, Indonesian, Russian, German, Italian, French, Dutch, Polish, Spanish, Portuguese
Chứng chỉnh CE, cTÜVus, IEC 61010-1:2002 by TÜV SÜD

Thứ Ba, 14 tháng 5, 2013

Huấn luyện sử dụng máy phân tích thành phần hợp kim Brucker

Huấn luyện sử dụng máy phân tích thành phần hợp kim Brucker S1 Turbo SD


Ngày 11/5/2013, kỹ sư của Công ty Mai Thủy đã tiến hành buổi huấn luyện "Hướng dẫn sử dụng máy phân tích thành phần hợp kim Brucker S1 Turbo SD" tại trường cao đẳng Nghề dầu khí - Bà Rịa Vũng Tàu.


Thứ Bảy, 27 tháng 4, 2013

Thiết bị phân tích thành phần hợp kim và các ứng dụng

Thiết bị phân tích thành phần hợp kim và các ứng dụng

Thiết bị phân tích thành phần vật liệu được sử dụng để phân tích thành phần hợp kim trong sản xuất - tái chế kim loại; kiểm tra thành phần kim loại quí (vàng, bạc…); phân tích mẫu quặng; phân tích môi trường; hóa chất; hàm lượng các chất độc hại trong sơn, cao su - hàng tiêu dùng, đồ chơi trẻ em….

1.Thiết bị phân tích thành phần vật liệu với ứng dụng kiểm tra các chất độc hại trong hàng tiêu dùng

S1 Titan được ứng dụng phân tích thành phần các chất gây nguy hiểm cho sức khỏe con người có trong các sản phẩm hàng tiêu dùng và sản phẩm điện tử theo quy tắc hạn chế vật chất nguy nhiểm RoSH năm 2006 của Châu Âu và tiêu chuẩn (CPSIA 2008). Đây là thiết bị hữu ích cho các nhà sản xuất khi kiểm tra nhanh thành phần chất bị cấm có trong các chi tiết, bán thành phẩm và sản phẩm hoàn thiện.

2. Thiết bị phân tích thành phần hợp kim với ứng dụng trong khai thác và chế biến quặng & khoáng sản

là thiết bị phân tích nhanh thành phần của các kim loiaj và ô xít trong các mẫu quặng. Thiết bị có thể phân tích tại bề mặt vỉa, phân tích lõi khoan hoặc phân tích các loại quặng rời ngay tại công trường mà gần như không cần phải chuẩn bị mẫu. Ngoài ra, thiết bị còn được ứng dụng rộng rãi để phân tích các mẫu quặng trong quá trình chế biến quặng. Kết quả phân tích được hiển thị ngay trên màn hình của máy, tiết kiệm đến 90% thời gian và công sức so với việc đem mẫu đi phân tích tại phòng hóa nghiệm.

3.Thiết bị phân tích thành phần hợp kim với ứng dụng phân loại phế liệu/ vật liệu

Phân loại phế liệu trước đây là công việc đòi hỏi kinh nghiệm nhưng nay mọi thứ đã thay đổi từ khi Bruker giới thiệu S1 TurboSD. Thiết bị này giúp bạn phân loại nhanh, chính xác và tin cậy dù bạn không có một chút kinh nghiệm nào về phế liệu. Không những thế, thiết bị này còn giúp bạn loại bỏ các tạp chất không mong muốn lẫn trong phế liệu. Kích cỡ của các loại phế liệu không phải là vấn đề vì thiết bị này có thể phân tích, phân loại các loại vật liệu có kích thước nhỏ như các sợi dây đến các cấu kiện lớn như bộ trao đổi nhiệt, trục cán… Thao tác phân loại rất đơn giản, bạn chỉ việc đặt đầu dò vào vật liệu và bấm công tắc

4.Thiết bị phân tích thành phần hợp kim với ứng dụng trong cơ khí chế tạo

Xác định mác vật liệu đầu vào hoàn toàn giống với phương pháp được áp dụng để gia công chế tạo sản phẩm, và xác định mác vật liệu là một phần yêu cầu trong quy trình đảm bảo chất lượng. Thực tế ngày nay, việc nhận dạng mác vật liệu là một phần yêu cầu trong hồ sơ để được cấp chứng nhận ISO 9000 cho công chế tạo nhằm phòng ngừa khả năng sử dụng sai mác vật liệu chế tạo. Trong một số  trường hợp đặc biệt khi các vật liệu và phụ tùng được thiết kế cho các ứng dụng trong môi trường dầu khí hoặc bất kỳ ứng dụng nào có áp lực và nhiệt độ cao, rất nhiều phần tử hư hỏng đã được phân tích và kết quả cho thấy là đã sử dụng sai mác vật liệu dẫn đến việc gia tăng tốc độ ăn mòn hay trực tiếp gây ra nổ do áp lực. Chính vì vậy nhận diện mác vật liệu ở giai đoạn đầu của quá trình gia công nhằm phòng ngừa khả năng sử dụng vật liệu hỗn hợp đắt tiền cũng như loại bỏ các phế liệu và nâng cao chất lượng sản phẩm.

5.Thiết bị phân tích thành phần hợp kim với ứng dụng phân tích thành phần trong môi trường

Hiện nay ô nhiễm kim loại nặng trong ất là một trong những vấn đề môi trường gây nhiều bức xúc. Hậu quả do kim loại nặng gây ra được phản ánh trực tiếp từ sức khỏe cây trồng, vật nuôi.. đặc biệt thông qua chuỗi thức ăn, kim loại nặng xâm nhập vào cơ thể con người và gây ra những hậu quả khó lường. Cadimi và chì là hai kim loại có tính độc hại lớn cho con người và hệ sinh thái khi nó vượt ngưỡng cho phép và trong một số điều kiện môi trường nhất định. Tuy vậy, hàm lượng phát thải của chúng vào môi trường từ hoạt động nhân tạo càng ngày càng gia tăng. Vì vậy thiết bị S1 Titan giúp cho việc phát hiện kim loại nặng trong môi trường một cách tương đối trong khoảng thời gian ngắn. Với phương pháp này giúp cho việc phát hiện nhanh các kim loại nặng và tiết kiệm nhiều chi phí và cho kết quả tức thì trong khoảng thời gian ngắn.Thiết bị S1 Titan áp ứng tốt yêu cầu của tiêu chuẩn EPA Method 6200 và dễ dàng phát hiện kim loại nặng Pb, Cd….

 
Facebook Chat